1. Kĩ năng tìm tòi khám phá (Inquiry) = Năng lực tự học
1.1. Kĩ năng quan sát (Observe)
1.2. Kĩ năng suy luận (Infer)
1.3. Kĩ năng dự đoán (Predict)
1.4. Kĩ năng phân loại (Classify)
1.5. Kĩ năng tạo mô hình (Make models)
1.6. Kĩ năng tính toán (Calculate)
1.7. Kĩ năng đồ thị (Graph)
1.8. Kĩ năng tạo bảng dữ liệu (Create data tables)
1.9. Kĩ năng truyền thông (Communicate)
1.10. Kĩ năng đo đạc (Measure)
2. Kĩ năng suy nghĩ tích cực (Critical thinking) = GQVĐ và sáng tạo
2.1. Kĩ năng định nghĩa (Define)
2.2. Kĩ năng nhận diện (Identify)
2.3. Kĩ năng gọi tên (Name)
2.4. Kĩ năng tái hiện (Review)
2.5. Kĩ năng liệt kê (List)
2.6. Kĩ năng mô tả (Describe)
2.7. Kĩ năng giải thích (Explain)
2.8. Kĩ năng sắp xếp trình tự (Sequence)
2.9. Kĩ năng giải thích biểu đồ, hình ảnh, bản đồ, bảng (Interpret diagrams, photos, maps, tables)
2.10. Kĩ năng đọc đồ thị (Read graphs)
2.11. Kĩ năng cập nhận khái niệm (Apply concepts)
2.12. Kĩ năng khái quát hóa (Make generalizations)
2.13. Kĩ năng đưa ra phán quyết (Make judgments)
2.14. Kĩ năng tìm mối quan hệ giữa kênh chữ và kênh hình (Relate text and visuals)
2.15. Kĩ năng tóm tắt (Summarize)
2.16. Kĩ năng tìm ra mối quan hệ nhân quả (Relate cause and effect)
2.17. Kĩ năng so sánh và phân biệt (Compare and contrast)
2.18. Kĩ năng thiết kế thí nghiệm (Design experiments)
2.19. Kĩ năng ước lượng (Estimate)
2.20. Kĩ năng tìm ra mối quan hệ giữa bằng chứng và thực tế (Relate evidence and explanation)
3. Kĩ năng đọc (Reading) = Kĩ năng sử dụng ngôn ngữ
3.1. Kĩ năng so sánh và phân biệt (Compare and contrast)
3.2. Kĩ năng tìm ra mối quan hệ nhân quả (Relate cause and effect)
3.3. Kĩ năng sắp xếp trình tự (Sequence)
3.4. Kĩ năng lập đề cương (Outline)
3.5. Kĩ năng đặt câu hỏi (Ask questions)
3.6. Kĩ năng nhận ra ý tưởng chính (Identify the main idea)
3.7. Kĩ năng tìm ra các bằng chứng được cung cấp (Identify supporting evidence)
3.8. Kĩ năng tóm tắt (Summarize)
4. Kĩ năng từ vựng (Vocabulary)
4.1. Kĩ năng sử dụng các từ gốc Hy lạp (Greek word origins)
4.2. Kĩ năng sử dụng các từ gốc La tinh (Latin word origins)
4.3. Kĩ năng sử dụng tiền tố (Prefixes)
4.4. Kĩ năng sử dụng hậu tố (Suffixes)
4.5. Kĩ năng nhận diện từ đa nghĩa (Identify multiple meanings) 4.6. Kĩ năng sử dụng thành thạo các thuật ngữ (High use academic words)
1.1. Kĩ năng quan sát (Observe)
1.2. Kĩ năng suy luận (Infer)
1.3. Kĩ năng dự đoán (Predict)
1.4. Kĩ năng phân loại (Classify)
1.5. Kĩ năng tạo mô hình (Make models)
1.6. Kĩ năng tính toán (Calculate)
1.7. Kĩ năng đồ thị (Graph)
1.8. Kĩ năng tạo bảng dữ liệu (Create data tables)
1.9. Kĩ năng truyền thông (Communicate)
1.10. Kĩ năng đo đạc (Measure)
2. Kĩ năng suy nghĩ tích cực (Critical thinking) = GQVĐ và sáng tạo
2.1. Kĩ năng định nghĩa (Define)
2.2. Kĩ năng nhận diện (Identify)
2.3. Kĩ năng gọi tên (Name)
2.4. Kĩ năng tái hiện (Review)
2.5. Kĩ năng liệt kê (List)
2.6. Kĩ năng mô tả (Describe)
2.7. Kĩ năng giải thích (Explain)
2.8. Kĩ năng sắp xếp trình tự (Sequence)
2.9. Kĩ năng giải thích biểu đồ, hình ảnh, bản đồ, bảng (Interpret diagrams, photos, maps, tables)
2.10. Kĩ năng đọc đồ thị (Read graphs)
2.11. Kĩ năng cập nhận khái niệm (Apply concepts)
2.12. Kĩ năng khái quát hóa (Make generalizations)
2.13. Kĩ năng đưa ra phán quyết (Make judgments)
2.14. Kĩ năng tìm mối quan hệ giữa kênh chữ và kênh hình (Relate text and visuals)
2.15. Kĩ năng tóm tắt (Summarize)
2.16. Kĩ năng tìm ra mối quan hệ nhân quả (Relate cause and effect)
2.17. Kĩ năng so sánh và phân biệt (Compare and contrast)
2.18. Kĩ năng thiết kế thí nghiệm (Design experiments)
2.19. Kĩ năng ước lượng (Estimate)
2.20. Kĩ năng tìm ra mối quan hệ giữa bằng chứng và thực tế (Relate evidence and explanation)
3. Kĩ năng đọc (Reading) = Kĩ năng sử dụng ngôn ngữ
3.1. Kĩ năng so sánh và phân biệt (Compare and contrast)
3.2. Kĩ năng tìm ra mối quan hệ nhân quả (Relate cause and effect)
3.3. Kĩ năng sắp xếp trình tự (Sequence)
3.4. Kĩ năng lập đề cương (Outline)
3.5. Kĩ năng đặt câu hỏi (Ask questions)
3.6. Kĩ năng nhận ra ý tưởng chính (Identify the main idea)
3.7. Kĩ năng tìm ra các bằng chứng được cung cấp (Identify supporting evidence)
3.8. Kĩ năng tóm tắt (Summarize)
4. Kĩ năng từ vựng (Vocabulary)
4.1. Kĩ năng sử dụng các từ gốc Hy lạp (Greek word origins)
4.2. Kĩ năng sử dụng các từ gốc La tinh (Latin word origins)
4.3. Kĩ năng sử dụng tiền tố (Prefixes)
4.4. Kĩ năng sử dụng hậu tố (Suffixes)
4.5. Kĩ năng nhận diện từ đa nghĩa (Identify multiple meanings) 4.6. Kĩ năng sử dụng thành thạo các thuật ngữ (High use academic words)
5. Kĩ năng toán học (Math) = Năng lực tính toán
5.1. Kĩ năng giải thích biểu đồ hình cột (Interpret bar graph)
5.2. Kĩ năng giải thích biểu đồ hình dây (Interpret line graph)
5.3. Kĩ năng tính toán
5.4. Kĩ năng vẽ biểu đồ hình tròn (Draw cicle graph)
5.5. Kĩ năng phân tích biểu đồ hình tròn (Interpret cicle graph)
5.6. Kĩ năng phân tích dữ liệu (Interpret data)
5.7. Kĩ năng sử dụng công thức/phương trình
6. Kĩ năng thâm mĩ
6.1. Kĩ năng nhận ra cái đẹp.
6.2. Kĩ năng diễn tả, giao lưu thẩm mĩ.
6.3. Kĩ năng tạo ra cái đẹp.
7. Kĩ năng tự quản lí
7.1. Kĩ năng đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến bản thân.
7.2. Kĩ năng nhận ra các yếu tố an toàn hay không.
7.3. Kĩ năng nhận ra và tự điều chỉnh bản thân.
7.4. Kĩ năng diễn tả các biểu hiện bất thường của bản thân.
7.5. Kĩ năng tránh xa các yếu tố không an toàn.
8. Kĩ năng giao tiếp
8.1. Kĩ năng xác định mục đích giao tiếp
8.2. Kĩ năng thể hiện thái độ giao tiếp
8.3. Kĩ năng lựa chọn nội dung, phương thức giao tiếp
9. Kĩ năng hợp tác
9.1. Xác định mục đích, phương thức hợp tác.
9.2. Xác định trách nhiệm, hoạt động của mình.
9.3. Xác định nhu cầu và khả năng của người hợp tác.
9.4. Tổ chức và thuyết phục người khác.
9.5. Đánh giá hoạt động hợp tác.
10. Kĩ năng ICT
10.1. Kĩ năng sử dụng và quản lí các phương tiện, công cụ của công nghệ kĩ thuật số.
10.2. Kĩ năng nhận biết, ứng xử phù hợp chuẩn mực đạo đức và pháp luật trong xã hội số hóa.
10.3. Kĩ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong môi trường công nghệ tri thức.
11. Kĩ năng thực hành thí nghiệm
11.1. Kĩ năng sử dụng thiết bị an toàn
11.2. Kĩ năng quan sát, mô tả, giải thích, rút ra kết luận
11.3. Kĩ năng xử lí thông tin thu được từ thí nghiệm
12. Kĩ năng vận dụng kiến thức khoa học vào cuộc sống
12.1. Kĩ năng hệ thống hóa kiến thức
12.2. Kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức trong các vấn đề cuộc sống
12.3. Kĩ năng kết nối các kiến thức với các ứng dụng trong cuộc sống
12.4. Kĩ năng độc lập sáng tạo trong xử lí các vấn đề
5.1. Kĩ năng giải thích biểu đồ hình cột (Interpret bar graph)
5.2. Kĩ năng giải thích biểu đồ hình dây (Interpret line graph)
5.3. Kĩ năng tính toán
5.4. Kĩ năng vẽ biểu đồ hình tròn (Draw cicle graph)
5.5. Kĩ năng phân tích biểu đồ hình tròn (Interpret cicle graph)
5.6. Kĩ năng phân tích dữ liệu (Interpret data)
5.7. Kĩ năng sử dụng công thức/phương trình
6. Kĩ năng thâm mĩ
6.1. Kĩ năng nhận ra cái đẹp.
6.2. Kĩ năng diễn tả, giao lưu thẩm mĩ.
6.3. Kĩ năng tạo ra cái đẹp.
7. Kĩ năng tự quản lí
7.1. Kĩ năng đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến bản thân.
7.2. Kĩ năng nhận ra các yếu tố an toàn hay không.
7.3. Kĩ năng nhận ra và tự điều chỉnh bản thân.
7.4. Kĩ năng diễn tả các biểu hiện bất thường của bản thân.
7.5. Kĩ năng tránh xa các yếu tố không an toàn.
8. Kĩ năng giao tiếp
8.1. Kĩ năng xác định mục đích giao tiếp
8.2. Kĩ năng thể hiện thái độ giao tiếp
8.3. Kĩ năng lựa chọn nội dung, phương thức giao tiếp
9. Kĩ năng hợp tác
9.1. Xác định mục đích, phương thức hợp tác.
9.2. Xác định trách nhiệm, hoạt động của mình.
9.3. Xác định nhu cầu và khả năng của người hợp tác.
9.4. Tổ chức và thuyết phục người khác.
9.5. Đánh giá hoạt động hợp tác.
10. Kĩ năng ICT
10.1. Kĩ năng sử dụng và quản lí các phương tiện, công cụ của công nghệ kĩ thuật số.
10.2. Kĩ năng nhận biết, ứng xử phù hợp chuẩn mực đạo đức và pháp luật trong xã hội số hóa.
10.3. Kĩ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong môi trường công nghệ tri thức.
11. Kĩ năng thực hành thí nghiệm
11.1. Kĩ năng sử dụng thiết bị an toàn
11.2. Kĩ năng quan sát, mô tả, giải thích, rút ra kết luận
11.3. Kĩ năng xử lí thông tin thu được từ thí nghiệm
12. Kĩ năng vận dụng kiến thức khoa học vào cuộc sống
12.1. Kĩ năng hệ thống hóa kiến thức
12.2. Kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức trong các vấn đề cuộc sống
12.3. Kĩ năng kết nối các kiến thức với các ứng dụng trong cuộc sống
12.4. Kĩ năng độc lập sáng tạo trong xử lí các vấn đề
+ Mức 1: Không được yêu cầu làm việc nhóm
+ Mức 2: Học sinh làm việc cùng nhau nhưng không có trách nhiệm chung
+ Mức 3: Học sinh làm việc cùng nhau, có trách nhiệm chung nhưng không đưa ra quyết định quan trọng
+ Mức 4: Học sinh làm việc cùng nhau, có trách nhiệm chung, đưa ra quyết định quan trọng nhưng công việc không phụ thuộc lẫn nhau
+ Mức 5: Học sinh làm việc cùng nhau, có trách nhiệm chung, đưa ra quyết định quan trọng và công việc phụ thuộc lẫn nhau
14. NĂNG LỰC GIAO TIẾP
+ Mức 1: Không được yêu cầu trình bày ý tưởng hoặc sử dụng đa phương tiện
+ Mức 2: Học sinh được yêu cầu trình bày ý tưởng hoặc đa phương tiện nhưng không cần đưa ra bằng chứng hỗ trợ và đối tượng giao tiếp
+ Mức 3: Học sinh được yêu cầu trình bày ý tưởng hoặc đa phương tiện nhưng chỉ cần có một trong hai loại: bằng chứng hỗ trợ hoặc đối tượng giao tiếp
+ Mức 4: Học sinh được yêu cầu trình bày ý tưởng hoặc đa phương tiện, có bằng chứng hỗ trợ và đối tượng giao tiếp
15. NĂNG LỰC XÂY DỰNG KIẾN THỨC
+ Mức 1: Không được yêu xây dựng kiến thức, có thể tái tạo thông tin hoặc sử dụng các bước, các cách làm quen thuộc
+ Mức 2: Học sinh phải diễn giải, phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin hoặc ý tưởng nhưng xây dựng kiến thức không phải mục tiêu chính
+ Mức 3: Học sinh phải xây dựng kiến thức nhưng không cần áp dụng vào bối cảnh mới
+ Mức 4: Học sinh phải xây dựng kiến thức, áp dụng vào bối cảnh mới nhưng hoạt động không có tính liên môn
+ Mức 5: Học sinh phải xây dựng kiến thức, áp dụng vào bối cảnh mới và hoạt động có tính liên môn
16. NĂNG LỰC TỰ ĐIỀU CHỈNH
+ Mức 1: Mục tiêu không dài hạn, không được biết trước tiêu chí thành công
+ Mức 2: Học sinh có mục tiêu dài hạn, được biết trước tiêu chí thành công nhưng không tự lên kế hoạch
+ Mức 3: Học sinh có mục tiêu dài hạn, được biết trước tiêu chí thành công, tự lên kế hoạch nhưng không có cơ hội sửa bài
+ Mức 4: Học sinh có mục tiêu dài hạn, được biết trước tiêu chí thành công, tự lên kế hoạch và có cơ hội sửa bài khi được góp ý
17. NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ THỰC TẾ VÀ SÁNG TẠO
+ Mức 1: Không được yêu cầu giải quyết vấn đề
+ Mức 2: Học sinh được yêu cầu giải quyết vấn đề nhưng không phải của thế giới thực
+ Mức 3: Học sinh được yêu cầu giải quyết vấn đề, trong thế giới thựcnhưng không yêu cầu đổi mới hoặc thiết kế ý tưởng hoặc hiện thực hóa ý tưởng
+ Mức 4: Học sinh được yêu cầu giải quyết vấn đề, trong thế giới thực, yêu cầu đổi mới, thiết kế ý tưởng hoặc hiện thực hóa ý tưởng
18. NĂNG LỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
+ Mức 1: Không có cơ hội sử dụng công nghệ thông tin
+ Mức 2: Học sinh sử dụng công nghệ thông tin để học hoặc cải tạo nội dung kiến thức nhưng không hỗ trợ xây dựng kiến thức
+ Mức 3: Học sinh sử dụng công nghệ thông tin để xây dựng kiến thức nhưng không phải là yêu cầu bắt buộc
+ Mức 4: Học sinh bắt buộc phải sử dụng công nghệ thông tin để xây dựng kiến thức nhưng không cần tạo ra sản phẩm công nghệ thông tin mới
+ Mức 5: Học sinh bắt buộc phải sử dụng công nghệ thông tin để xây dựng kiến thức và tạo ra sản phẩm công nghệ thông tin mới
- Gắn nhãn các vị trí trên bản đồ.
- Trình bày bằng lời nói hoặc sơ đồ một khái niệm hoặc mối quan hệ khoa học.
- Thực hiện các quy trình thông thường như đo độ dài hoặc sử dụng các dấu câu một cách chính xác.
- Mô tả các đặc điểm của một địa điểm hoặc con người.
- Các từ để hỏi: Sắp xếp; Tính toán; Định nghĩa; Vẽ; Xác định; Minh họa; Gắn nhãn; Liệt kê; Ghép nối; Đo lường; Nêu; Kể tên; Nhắc lại; Đưa ra trích dẫn; Đọc thuộc lòng; Nhận diện; Nói lại; Lập bảng; Kể; Ai; Cái gì; Khi nào; Ở đâu; Vì sao; Mô tả; Giải thích; Dịch
DOK 2: - Xác định và tóm tắt các sự kiện chính trong văn tự sự.
- Sử dụng các dấu hiệu ngữ cảnh để xác định nghĩa của các từ không quen thuộc.
- Giải quyết các vấn đề thông thường gồm nhiều bước.
- Mô tả nguyên nhân / kết quả của một sự kiện cụ thể.
- Xác định các mẫu trong các sự kiện hoặc hành vi.
- Hình thành một vấn đề thường xuyên với dữ liệu và điều kiện cho trước.
- Tổ chức, trình bày và giải thích dữ liệu
- Các từ để hỏi: So sánh; Xây dựng; Phân biệt; Ước lượng; Vẽ đồ thị; Tạo ra một mẫu hình; Suy luận; Quan sát; Biến đổi; Sắp xếp; Dự đoán; Phân loại; Trình diễn; Tìm nguyên nhân - kết quả; Kể lại; Tóm tắt
DOK 3: - Hỗ trợ ý tưởng với các chi tiết và ví dụ.
- Sử dụng giọng nói phù hợp với mục đích và đối tượng.
- Xác định câu hỏi nghiên cứu và thiết kế điều tra cho một vấn đề khoa học.
- Phát triển một mô hình khoa học cho một tình huống phức tạp.
- Xác định mục đích của tác giả và mô tả nó ảnh hưởng như thế nào đến việc giải thích một bài đọc được chọn.
- Áp dụng một khái niệm trong các bối cảnh khác.
- Các từ để hỏi: So sánh; Xây dựng; Phản biện; Phát triển một lập luận logic; Phân biệt; Đi đến kết luận; Giải thích hiện tượng bằng thuật ngữ khái niệm; Công thức hóa; Đưa ra giả thuyết; Điều tra; Ôn lại; Đánh giá; Trích dẫn bằng chứng
DOK 4: - Tiến hành một dự án yêu cầu xác định một vấn đề, thiết kế và tiến hành một thử nghiệm, phân tích dữ liệu của nó và báo cáo kết quả/ các giải pháp.
- Áp dụng mô hình toán học để làm sáng tỏ một vấn đề hoặc tình huống.
- Phân tích và tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn.
- Mô tả và minh họa cách các chủ đề phổ biến được tìm thấy trong các văn bản từ các nền văn hóa khác nhau.
- Thiết kế một mô hình toán học để thông báo và giải quyết một tình huống thực tế hoặc trừu tượng
- Các từ để hỏi: Thiết kế; Liên hệ; Chứng minh; Tổng hợp; Phản biện; Phân tích; Chế tạo; Áp dụng các khái niệm