Đăng nhập

NGÂN HÀNG CÂU HỎI

Nhận biết (=NT1): Nhận biết, kể tên, phát biểu, nêu, tìm kiếm (đối tượng, khái niệm, quy luật, quá trình sống).
Thông hiểu (=NT2): Trình bày, mô tả, nhận xét các đặc điểm, vai trò (đối tượng, quá trình sống); biểu đạt: nói, viết, công thức, sơ đồ, biểu bảng. (=NT3): Phân loại được các đối tượng, hiện tượng sống (theo tiêu chí). (=NT4): Phân tích, giải thích được (đối tượng, sự vật, quá trình theo logic). (=NT5): So sánh, lựa chọn (đối tượng, khái niệm, các cơ chế, quá trình sống theo tiêu chí). (=TH1): Biết đặt câu hỏi. (=TH2): Xây dựng giả thuyết. (=TH3): Thiết kế nghiên cứu. (=TH4): Thực hiện nghiên cứu; (=TH5): Viết kết luận dựa vào kết quả.
Vận dụng (=NT6): Giải thích được mối quan hệ giữa sự vật và hiện tượng (nguyên nhân – kết quả, cấu tạo – chức năng). (=NT7): Nhận ra và chỉnh sửa điểm sai, phản biện. (=NT8): Tìm được từ khóa, sử dụng được thuật ngữ khoa học, kết nối được thông tin, lập được dàn ý. (=VD1): Giải thích thực tiễn (hiện tượng, mô hình công nghệ). (=VD2): Có hành vi, thái độ thích hợp.
NHIỀU LỰA CHỌN (MC) = 24 câu
30%NB = 12 CH; 10%TH = 4 CH; 20%VD = 8 CH
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
NB = TH = VD =
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (TF) = 4 câu
10%NB = 1 CH; 20%TH = 2 CH; 10%VD = 1 CH
NB = TH = VD = → Bài 1.
NB = TH = VD = → Bài 2.
NB = TH = VD = → Bài 3.
NB = TH = VD = → Bài 4.
NB = TH = VD = → Bài 5.
NB = TH = VD = → Bài 6.
NB = TH = VD = → Bài 7.
NB = TH = VD = → Bài 8.
NB = TH = VD = → Bài 9.
NB = TH = VD = → Bài 10.
NB = TH = VD = → Bài 11.
NB = TH = VD = → Bài 12.
NB = TH = VD = → Bài 13.
Tổng số câu hỏi: 0