Đăng nhập

MA TRẬN ĐỀ MINH HỌC THPT QUỐC GIA
Nội dung Nhận thức sinh học Tìm hiểu thế giới sống Vận dụng kiến thức, kĩ năng Tổng
Biết Hiểu Vận dụng Hiểu Vận dụng Hiểu Vận dụng
Sinh học tế bào 2 2 (5%)
Sinh học cơ thể 3 1 2 6 (15%)
Di truyền 3 2 3 3 1 1 16 (40%)
Tiến hóa 4 1 1 6 (15%)
Sinh thái 4 1 2 1 1 10 (25%)
Tổng 16 3 5 5 5 4 2 40 (100%)

MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ I SINH HỌC LỚP 12
TT Chủ đề/ Chương Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tỉ lệ điểm
TNKQ "Đúng - Sai" Trả lời ngắn Tự luận Tổng
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Tính di truyền DTH phân tử 1 1 2 2 3 3 15%
Các quy luật di truyền 1 1 2 1 1 2 1 3 15%
DTH quần thể 2 1 1 2 1 1 10%
DTH người và ứng dụng 1 1 1 1 2 2 10%
2 Tính biến dị Đột biến gene 1 1 2 2 1 2 3 15%
Đột biến cấu trúc NST 3 1 3 1 10%
Đột biến số lượng NST 1 1 1 1 1 1 2 2 2 15%
Thường biến 1 1 2 1 1 2 10%
Tổng số câu 5 4 3 3 2 3 3 2 3 5 4 3 16 12 12 40
Tổng số điểm 3 2 2 3 4 3 3 10
Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 30% 100%

MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ II SINH HỌC LỚP 12
TT Chủ đề/ Chương Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tỉ lệ điểm
TNKQ "Đúng - Sai" Trả lời ngắn Tự luận Tổng
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Tiến hóa học Các bằng chứng tiến hóa 1 2 2 3 2 12,5%
Quan niệm của Darwin về CLTN và sự HT loài 1 2 1 1 2 3 12,5%
Học thuyết TH tổng hợp hiện đại 1 1 2 1 1 2 2 2 15%
THL và phát sinh chủng loại 1 1 1 1 2 2 10%
2 Sinh thái học MT và các nhân tố ST 2 2 2 2 10%
Sinh thái học quần thể 3 1 3 1 10%
Sinh thái học quần xã 1 1 1 1 1 1 7,5%
Hệ sinh thái 1 1 2 1 1 2 10%
Khu sinh học, sinh quyển 1 1 1 1 2 7,5%
Sinh thái học phục hồi và bảo tồn 1 1 1 1 5%
Tổng số câu 5 4 3 3 2 3 3 2 3 5 4 3 16 12 12 40
Tổng số điểm 3 2 2 3 4 3 3 10
Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 30% 100%

NGÂN HÀNG CÂU HỎI

Nhận biết
NT1: Nhận biết, kể tên, phát biểu, nêu được các đối tượng, khái niệm, quy luật, quá trình sống.
NT2: Trình bày được các đặc điểm, vai trò của các đối tượng và các quá trình sống bằng các hình thức biểu đạt như nôn ngữ nói, viết, công thức, sơ đồ, biểu đồ.
Thông hiểu
NT3: Phân loại được các đối tượng, hiện tượng sống theo các tiêu chí khác nhau.
NT4: Phân tích được các đặc điểm của một đối tượng, sự vật, quá trình theo logic nhất định.
NT5: So sánh, lựa chọn được các đối tượng, khái niệm, các cơ chế, quá trình sống dựa theo các tiêu chí nhất định.
NT6: Giải thích được mối quan hệ giữa các sự vật và hiện tượng (nguyên nhân – kết quả, cấu tạo – chức năng, …)
TH1: Đề xuất vấn đề liên quan đến thế giới sống: đặc ra được các câu hỏi liên quan đến vấn đề; phân tích được bối cảnh để đề xuất vấn đề; dùng ngôn ngữ của mình biểu đạt được vấn đề đã đề xuất.
TH2: Đưa ra phán đoán và xây dựng giả thuyết: phân tích được vấn đề để nêu được phán đoán; xây dựng và phát biểu được giả thuyết nghiên cứu.
TH3: Lập kế hoạc thực hiện: xây dựng được khung logic nội dung tìm hiểu; lựa chọn được phương pháp thích hợp (quan sát, thực nghiệm, điều tra, phỏng vấn, hồi cứu tư liệu…); lập được kế hoạch triển khai hoạt động nghiên cứu [gọi chung là thiết kế nghiên cứu.
VD1: Giải thích thực tiễn: giải thích, đánh giá được những hiện tượng thường gặp trong tự nhiên hoặc trong đời sống, tác động của chúng đến phát triển bền vững: giải thích, đánh giá, phản biện được một số mô hình công nghệ ở mức độ phù hợp.
Vận dụng
NT7: Nhận ra và chỉnh sửa được những điểm sai; đưa ra được những nhận định có tính phê phán (phản biện) liên quan tới chủ đề trong thảo luận.
NT8: Tìm được từ khóa, sử dụng được thuật ngữ khoa học, kết nối được thông tin theo logic có ý nghĩa, lập được dàn ý khi đọc và trình bày các văn bản khoa học; sử dụng được các hình thức ngôn ngữ biểu đạt khác nhau.
TH4: Thực hiện kế hoạch [vd: Thực hiện nghiên cứu]: thu thập, lưu trữ được dữ liệu từ kết quả tổng quan, thực nghiệm, điều tra; đánh giá được kết quả dựa trên phân tích, xử lý các dữ liệu bằng các tham số thống kê đơn giản; so sánh được kết quả với giả thuyết, rút ra kết luận và điều chỉnh (nếu cần); đề xuất được ý kiến khuyến nghị vận dụng kết quả nghiên cứu, hoặc vấn đề nghiên cứu tiếp.
TH5: Viết, trình bày báo cáo và thảo luận: sử dụng được ngôn ngữ, hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng để biểu đạt quá trình và kết quả nghiên cứu; viết được báo cáo nghiên cứu; hợp tác được với đối tác bằng thái độ lắng nghe tích cực và tôn trọng quan điểm, ý kiến đánh giá do người khác đưa ra để tiếp thu tích cực và giải trình, phản biện, bảo vệ kết quả nghiên cứu một cách thuyết phục.
VD2: Có hành vi, thái độ thích hợp: đề xuất, thực hiện một số giải pháp để bảo vệ sức khỏe bản thân, gia đình và cộng đồng; bảo vệ thiên nhiên, môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu, đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững.
MC - 18 câu (25%NB; 5%TH; 15%VD)
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
TF - 4 câu (10%NB; 20%TH; 10%VD)
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
SA - 6 câu (5%NB; 5%TH; 5%VD)
-- → CSVC di truyền cấp phân tử
-- → Cơ chế di truyền phân tử
-- → Di truyền Mendel
-- → Di truyền Morgan
-- → Di truyền bổ sung Mendel
-- → Đột biến gene
-- → Đột biến NST
-- → DTH người và ứng dụng DTH
-- → Di truyền quần thể
-- → Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
-- → HTTH tổng hợp hiện đại
-- → Sự phát sinh chủng loại
-- → STH cá thể
-- → STH quần thể
-- → STH quần xã
-- → Hệ sinh thái, sinh quyển và BVMT
Tổng số câu hỏi: 0