CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1. Nhiễm sắc thể trong tiếng Anh là:
A) Chromatide.
B) Chromosome.
C) Nucleosome.
D) Nucleotide.
2. Nhiễm sắc thể ở trạng thái nhân đôi được gọi là:
A) Chromatide.
B) Chromosome.
C) Nucleosome.
D) Nucleotide.
3. Đơn phân của nhiễm sắc thể gọi là:
A) Chromatide.
B) Chromosome.
C) Nucleosome.
D) Nucleotide.
4. Thành phần cấu tạo của nhiễm sắc thể bao gồm:
A) Đường và DNA.
B) DNA và lipid.
C) DNA và protein.
D) Lipid và protein.
5. Thành phần nào của NST là điểm bám của thoi tơ vô sắc và giúp NST di chuyển về hai cực của tế bào trong quá trình phân bào?
A) Cánh ngắn.
B) Cánh dài.
C) Đầu mút.
D) Tâm động.
6. Thành phần nào của NST là nơi bảo vệ NST và làm cho hai cánh của NST luôn tách rời?
A) Cánh ngắn.
B) Cánh dài.
C) Đầu mút.
D) Tâm động.
7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về số lượng NST của các loài sinh vật?
A) Mỗi loài có một bộ NST không đặc trưng và số lượng NST không phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
B) Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng và số lượng NST phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
C) Mỗi loài có một bộ NST không đặc trưng nhưng số lượng NST phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
D) Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng nhưng số lượng NST không phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
8. Ở người có bộ NST (2n) bằng bao nhiêu?
A) 23.
B) 46.
C) 24.
D) 48.
9. Ở cây đậu Hà Lan (2n) có bộ NST bằng bao nhiêu?
A) 7.
B) 14.
C) 28.
D) 38.
10. Nối giữa các nucleosome lại với nhau tạo thành sợi cơ bản là vai trò của:
A) Protein Histon H1.
B) Protein phi Histon.
C) Protein Histon H2.
D) Protein H3 và H4.
Điểm đạt được =