CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN
1 - Ở hệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào?
A) máu điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B) máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
C) máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan.
D) máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan.
2 - Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là:
A) Tìm → Động mạch → khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp máu - dịch mô → tĩnh mạch → tim.
B) Tim → động mạch → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp máu → dịch mô → khoang cơ thể → tĩnh mạch → tim.
C) Tim → động mạch → hỗn hợp máu - dịch mô → khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch → tim.
D) tim → động mạch → quang cơ thể → hỗn hợp máu - dịch mô → tĩnh mạch → tim.
3 - Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực:
A) Cao, Tốc độ máu chảy nhanh.
B) Thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C) Thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D) Cao, tốc độ máu chạy chậm.
4 - Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là:
A) Tim → Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
B) Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
C) Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
D) Tim → động mạch → mao mạch → động mạch → tim.
5 - Máu trao đổi chất với tế bào qua thành:
A) tĩnh mạch và mao mạch.
B) mao mạch.
C) động mạch và mao mạch.
D) động mạch và tĩnh mạch.
6 - Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở:
A) lưỡng cư và bò sát.
B) lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
C) mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu.
D) mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá.
7 - Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự:
A) Tim → Động mạch giàu O
2
→ mao mạch → tĩnh mạch giàu CO
2
→ tim.
B) Tim → động mạch giàu CO
2
→ mao mạch→ tĩnh mạch giàu O
2
→ tim.
C) Tim → động mạch ít O
2
→ mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO
2
→ tim.
D) Tim → động mạch giàu O
2
→ mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO
2
→ tim.
8 - Trong hệ tuần hoàn kín:
A) máu lưu thông liên tục trong mạch kín.
B) tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được.
C) máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình.
D) màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
9 - Trong thí nghiệm mổ lộ tim ếch, người ta nhỏ dung dịch Adrenalin 1/100000 và dung dịch acetylcholin nhằm mục đích:
A) Duy trì hoạt động của tim ếch.
B) Làm thay đổi nhịp tim và sức co tim.
C) Tim hoạt động đều đặn hơn.
D) Làm tăng tính ma sát của bề mặt tim với kẹp tim để dễ dàng đo điện tim đồ.
10 - Khi nói về mối liên hệ giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể, phát biểu nào sau đây là đúng?
A) Động vật càng lớn nhịp tim càng nhanh và ngược lại.
B) Động vật càng lớn nhịp tim càng ổn định.
C) Động vật càng nhỏ nhịp tim càng nhanh và ngược lại.
D) Động vật càng nhỏ nhịp tim càng chậm và ngược lại.
Điểm đạt được =