ENZYME
1. Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzyme?
A) Nucleic acid.
B) Protein.
C) Carbohydrate.
D) Lipid.
2. Khi enzyme xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với:
A) cofactor.
B) protein.
C) coenzyme.
D) trung tâm hoạt động.
3. Yếu tố nào không ảnh hưởng tới hoạt tính của enzyme?
A) Nhiệt độ, độ pH.
B) Nồng độ cơ chất.
C) Nồng độ enzyme.
D) Sự tương tác giữa các enzyme khác nhau.
4. Phần lớn enzyme trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây?
A) Từ 2 đến 3.
B) Từ 6 đến 8.
C) Từ 4 đến 5.
D) Trên 8.
5. Cơ chất là:
A) chất tham gia cấu tạo enzyme.
B) chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác.
C) sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzyme xúc tác.
D) chất tạo ra do enzyme liên kết với cơ chất.
6. Cơ chế hoạt động của enzyme có thể tóm tắt thành một số bước sau:
(1). Tạo ra các sản phẩm trung gian.
(2). Tạo nên phức hợp enzyme - cơ chất.
(3). Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzyme.
Trình tự các bước là:
A) (2) --> (1) --> (3).
B) (1) --> (2) --> (3).
C) (2) --> (3) --> (1).
D) (1) --> (3) --> (2).
7. Enzyme nào sau đây tham gia xúc tác quá trình phân giải protein?
A) Amiylase.
B) Saccarase.
C) Pepsin.
D) Mantase.
8. Tế bào điều chỉnh lượng sản phẩm tạo ra trong các phản ứng có enzyme xúc tác bằng cơ chế:
A) gene điều hòa.
B) ức chế ngược.
C) điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
D) điều chỉnh nhiệt độ và pH.
9. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme trong cơ thể người là:
A) 15 - 20
o
C.
B) 20 - 25
o
C.
C) 20 - 35
o
C.
D) 35 - 40
o
C.
10. Hậu quả nào sau đây xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzyme?
A) Enzyme không thay đổi hoạt tính.
B) Phản ứng luôn dừng lại.
C) Hoạt tính enzyme tăng lên.
D) Hoạt tính enzyme giảm dần và có thể mất hoàn toàn.
Điểm đạt được =